30 cổ phiếu 'bào mòn' tài khoản nhà đầu tư nhiều nhất trong năm 2020
Năm 2020, dù có thời điểm thị trường chứng khoán lao dốc vì bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 tuy nhiên với sự bùng nổ của dòng tiền nhà đầu tư "F0" nên các chỉ số đều có được mức tăng tốt so với cuối năm 2019. VN-Index tăng 14,87%, HNX tăng 98,1%. Tương tự, UPCoM-Index tăng 31,6%.
Theo dữ liệu của FiinPro, trên toàn thị trường chứng khoán năm 2020 có 158 cổ phiếu tăng giá trên 100%. Tuy nhiên cũng có không ít các cổ phiếu đi ngược lại xu hướng chung, trong đó có 65 cổ phiếu giảm giá trên 50%. Top 30 cổ phiếu giảm giá mạnh nhất năm 2020 đa phần thuộc sàn UPCoM với vốn hóa nhỏ và có thanh khoản kém.
Dưới đây là top 30 cổ phiếu "bào mòn' tài khoản nhà đầu tư nhiều nhất năm 2020:
Mã CK | Sàn |
Giá 31/12/2019 (đồng/cp) |
Giá 31/12/2020 (đồng/cp) |
%thay đổi |
Vốn hóa 31/12/2020 (tỷ đồng) |
Khối lượng khớp lệnh trung bình (cp) |
HCS | UPCOM | 99.777 | 12.700 | -87,3% | 29 | 17 |
ROS | HOSE | 17.300 | 2.530 | -85,4% | 1.436 | 10.637.617 |
V21 | HNX | 27.500 | 4.300 | -84,4% | 52 | 3.523 |
SPP | UPCOM | 1.900 | 300 | -84,2% | 8 | 24.994 |
LMH | UPCOM | 8.530 | 1.600 | -81,2% | 41 | 187.763 |
DSG | UPCOM | 22.000 | 4.200 | -80,9% | 126 | 391 |
STT | UPCOM | 9.100 | 1.800 | -80,2% | 14 | 932 |
PCG | HNX | 20.500 | 4.400 | -78,5% | 83 | 464 |
HFC | UPCOM | 26.300 | 5.700 | -78,3% | 37 | 905 |
STW | UPCOM | 6.900 | 1.500 | -78,3% | 24 | 179 |
PTX | UPCOM | 850 | 200 | -76,5% | 1 | 1 |
YBC | UPCOM | 40.000 | 10.300 | -74,3% | 121 | 887 |
CLG | HOSE | 2.900 | 770 | -73,4% | 16 | 94.397 |
PTE | UPCOM | 6.100 | 1.700 | -72,1% | 21 | 3.384 |
SPB | UPCOM | 40.650 | 11.700 | -71,2% | 111 | 13.388 |
LM7 | HNX | 12.400 | 3.600 | -71,0% | 18 | 3.791 |
CID | UPCOM | 13.300 | 4.000 | -69,9% | 4 | 73 |
NST | HNX | 24.184 | 7.400 | -69,4% | 83 | 6.179 |
E29 | UPCOM | 17.185 | 5.400 | -68,6% | 27 | 448 |
BST | HNX | 44.499 | 14.000 | -68,5% | 15 | 555 |
SVG | UPCOM | 17.100 | 5.400 | -68,4% | 158 | 269 |
TNI | HOSE | 10.600 | 3.370 | -68,2% | 177 | 1.464.538 |
VCM | HNX | 51.039 | 16.600 | -67,5% | 50 | 225 |
MBG | HNX | 19.901 | 6.500 | -67,3% | 443 | 1.447.291 |
CCP | UPCOM | 21.900 | 7.200 | -67,1% | 17 | 127 |
L12 | UPCOM | 12.115 | 4.100 | -66,2% | 28 | 475 |
PBT | UPCOM | 20.917 | 7.400 | -64,6% | 130 | 72 |
KTC | UPCOM | 24.923 | 9.000 | -63,9% | 328 | 158 |
TTG | UPCOM | 10.200 | 3.800 | -62,7% | 7 | 1.194 |
BTH | UPCOM | 9.600 | 3.600 | -62,5% | 90 | 19 |